Từ "tiểu đoàn phó" trongtiếng Việt đượcsử dụngđểchỉmộtchức vụtrongquân đội. Cụ thể, "tiểu đoàn phó" làsĩ quanchỉ huycủamộttiểu đoàn, đứngdướisựchỉ huycủa "tiểu đoàn trưởng".
Định nghĩa:
Tiểu đoàn phó: Là sĩ quan quân đội, cónhiệm vụhỗ trợtiểu đoàn trưởngtrongviệcchỉ huyvàquản lýhoạt độngcủatiểu đoàn. Tiểu đoàn phóthườnglàngườicókinh nghiệmvàkiến thứcđểthay thếtiểu đoàn trưởngkhicần thiết.
Cấutrúctừ:
Tiểu đoàn: Làmộtđơn vịquân đội, thườngbao gồmtừ 300 đến 1.000 quân nhân, đượctổ chứcthànhcácđạiđội.
Phó: Có nghĩa là ngườiđứngdướihoặchỗ trợchongườiđứngđầu.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Tiểu đoàn phóđượcgiaonhiệm vụhuấn luyệnchocácchiến sĩmới."
Câu phức: "Trongcuộchọp, tiểu đoàn phóđãđưaranhữngý kiếnquan trọngđểcảithiện chiến lược tác chiếncủatiểu đoàn."
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongngữ cảnhquân sự, có thểnói: "Tiểu đoàn phócầnphảicókhả nănglãnh đạotốtđểđảm bảosựthành côngcủatiểu đoàntrongcácnhiệm vụ."
Sĩ quan: Làthuật ngữchungđểchỉcáccấpbậctrongquân đội, bao gồmcảtiểu đoàn trưởngvàtiểu đoàn phó.
Phóchỉ huy: Có thểđượcsử dụngtrongngữ cảnhtương tự, tuy nhiên "tiểu đoàn phó" làthuật ngữcụ thểhơntrongquân đội.
Lưu ý:
"Tiểu đoàn phó" làchức vụcụ thểtrongquân đội, nênkhôngsử dụngchocácngữ cảnhkhác. Trong khiđó, từ "phó" có thểđượcsử dụngtrongnhiềulĩnh vựckhácnhau, như "phógiám đốc" hay "phóchủ tịch".
Sĩ quanchỉ huycủatiểu đoàn, dướitiểu đoàn trưởng.
Comments and discussion on the word "tiểu đoàn phó"